Phu_Cuong_Gia_Trang
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Phu_Cuong_Gia_Trang

chia sẻ những kỉ niệm
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Đăng Nhập
Tên truy cập:
Mật khẩu:
Đăng nhập tự động mỗi khi truy cập: 
:: Quên mật khẩu
April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     
CalendarCalendar
Latest topics
» thứ tự các tính từ trong tiếng anh
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:43 pm by Admin

» Đại từ và tính từ nghi vấn
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:42 pm by Admin

» Những Cụm từ có Giới Từ thông dụng
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:41 pm by Admin

» Cấu trúc: To eat
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:39 pm by Admin

» Cấu trúc: To go
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:38 pm by Admin

» Cấu trúc: To have, To see
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:38 pm by Admin

» Cấu trúc: To do
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:36 pm by Admin

» Câu bị động đặc biệt
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:35 pm by Admin

» Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:24 pm by Admin

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search

 

 Cấu trúc: To go

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin



Tổng số bài gửi : 11
Join date : 30/01/2010

Cấu trúc: To go Empty
Bài gửiTiêu đề: Cấu trúc: To go   Cấu trúc: To go EmptyMon Feb 01, 2010 4:38 pm

TO GO
To go aboard: Lên tàu
To go ( appeal ) to the country: giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại

To go ( get) back into harness: lại lao đầu vào công việc

To go (pass, run ) current: được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng ( là thật )

To go ( sell ) like hot cakes: bán chạy như tôm tươi

To go ( in ) off the deep end: liều, làm liều, quyết định một cách liều lĩnh

To go a long way: đi xa

To go a long way towards doing in st: góp phần làm việc gì

To go mucker: tiêu liều, xài phí, mắc nợ đìa ra

To go about: đi đây đi đó

To go across: đi qua, băng qua

To go after: theo sau

To go against:đi ngược

To go against one ‘s conscience: làm trái với lương tâm

To go ahead: tiến lên, thẳng tiến

To go all lengths: dùng đủ mọi cách

To go all out: rán hết sức, đem hết sức mình

To go aloft: chầu trời, chết

To go along: tiến triển, tiếp tục

To go and jump in the lake: đi chỗ khác, cút xéo

To go ape:bắt đầu đối xử điên rồ

To go astray: chệch khỏi con đường hay hướng đúng.

To go at: cự lại, chống lại, đánh lại

To go at each other hammer and tongs: đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt

To go away: đi nơi khác, đi khỏi, ra đi

To go away with a flea in one’s ear:bị khiển trách nặng nề

To go away with all one’s goods and chattels: tếch đi với tất cả đồ tế nhuyễn của riêng tây

To go away with something: lấy vật gì đi, mang vật gì đi

To go back:trở về, trở lại

To go back on a friend: phản bạn

To go back on one’s word: không giữ lời hứa

To go bail for somesone: ( pháp lý ) đứng ra bảo lãnh

To go bald- headed into ( for ) something: nhắm mắt làm liều việc gì

To go bananas: trở nên điên rồ, giận dữ

To go before: đi trước, đi lên trước

To go begging:không ai cần đến, bị chê

To go behind: xét lại, nhận định lại

To go behind someone’s word: tìm hiểu động cơ của ai

To go beween: Làm môi giới

To go beyond the veil: chết

To go blazes!:

To go bopping: nhảy điệu pop

To go bust: phá sản

To go by: đi qua, trôi qua ( thời gian )

To go by the board: rơi từ trên tàu xuống

To go counter: đi ngược lại, làm trái lại

To go down: xuống, đi xuống

To go down hill: xuống dốc, suy yếu rất nhanh

To go down to the shades: chết xuống âm phủ

To go far: thành công

To go far towards something: có sức mua mạnh ( tiền tệ )

To go flop:

To go for: đi mời, đi gọi

To go for a burton: bị diệt, bị thất bại

To go for the jugular: tấn công vào nhược điểm của đối thủ

To go forward: tiến tới, tiến triển

To go from bad to worse:ngày càng xấu hơn, trở nên còn tệ hại hơn

To go full bat: đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng

To go glimmering: tiêu tan ( hy vọng, kế hoạch…)

To go great guns: làm nhanh và có kết quả tốt

To go halves with someone in something:

To go hard with somebody: làm lôi thôi cho ai

To go haywire: bối rối, mất bình tĩnh

To go heaven; chết

To go hence

To go hot and cold: lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh

To go in: vào, đi vào

To go in for: tham gia, chơi

To go in for the kill: chuẩn bị giáng đòn quyết định

To go in with: cùng chung với ( ai )

To go in with somebody in an undertaking: cùng chung với ai làm công việc gì
To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
Về Đầu Trang Go down
https://kingofvampire.forumvi.com
 
Cấu trúc: To go
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Cấu trúc: To do
» Cấu trúc: To have, To see
» Cấu trúc: To eat

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Phu_Cuong_Gia_Trang :: Ôn thi đại học :: Khoa học tự nhiên :: Tiếng Anh-
Chuyển đến